Danh sách
Chấp nhận hay từ chối mỗi thay đổi.
Thẻ Danh sách thì hiển thị các thay đổi đã được ghi nhớ trong tài liệu hiện tại. Muốn lọc danh sách này thì nhấn vào thẻ Lọc, sau đó chọn các tiêu chuẩn lọc.Nếu danh sách chứa các thay đổi lồng nhau, những quan hệ phụ thuộc được hiển thị bất chấp hành động lọc.
Thay đổi lồng nhau xảy ra khi các tác giả khác nhau thực hiện các thay đổi chồng chéo nhau.
Nhấn vào dấu cộng bên cạnh mục nhập trong danh sách để xem các thay đổi đã thu cho ô.
Nếu một của những thay đổi lồng nhau vẫn còn tương ứng với một tiêu chuẩn lọc, chương trình hiển thị tất cả các thay đổi của ô đó. Hành động lọc danh sách thay đổi cũng hiển thị các mục nhập bằng màu sắc khác hau, tùy theo bảng này:
Màu |
Nghĩa |
đen |
Mục nhập tương ứng với một tiêu chuẩn lọc. |
xanh |
Một hay nhiều mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc. |
xám |
Mục nhập phụ không tương ứng với tiêu chuẩn lọc. |
lục |
Mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc. |
Trường chọn
Lists the changes that were recorded in the document. When you select an entry in the list, the change is highlighted in the document. To sort the list, click a column heading. Hold down CommandCtrl while you click to select multiple entries in the list.

Để chỉnh sửa chú thích về mục nhập trong danh sách, nhấn-phải vào mục, sau đó chọn lệnh Sửa > Chú thích.
Một khi chấp nhận hay từ chối thay đổi thì các mục nhập được sắp xếp lại trong danh sách, tùy theo trạng thái « Đã chấp nhận » hay « Bị từ chối ».
Hành động
Lists the changes that were made in the document.
Vị trí
Liệt kê các ô có nội dung đã thay đổi.
Tác giả
Lists the user who made the change.
Ngày
Lists the date and time that the change was made.
Ghi chú
Lists the comments that are attached to the change.
Chấp nhận
Accepts the selected change and removes the highlighting from the change in the document.
Từ chối
Rejects the selected change and removes the highlighting from the change in the document.
Chấp nhận tất cả
Đồng ý với thay đổi đã chọn, và gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.
Từ chối tất cả
Không đồng ý với thay đổi đã chọn; cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.

Để hủy bước chấp nhận hay từ chối một thay đổi nào đó, chọn lệnh Hủy bước trong trình đơn Sửa.
Hủy bước
If you made changes by choosing Tools - AutoCorrect - Apply and Edit Changes, the Undo button appears in the dialog. Reverse the last Accept or Reject command.
Có một số lệnh thêm trong trình đơn ngữ cảnh của danh sách:
Sửa chú thích
Edit the comment for the selected change.
Sắp xếp
Sắp xếp danh sách theo đầu cột.
Hành động
Sorts the list according to the type of change.
Tác giả
Sorts the list according to the Author.
Ngày
Sorts the list according to the date and time.
Ghi chú
Sorts the list according to the comments that are attached to the changes.
Vị trí Tài liệu
Sorts the list in a descending order according to the position of the changes in the document. This is the default sorting method.